MÁY PHUN BI TỰ ĐỘNG 2 BUỒNG PHUN TRH-5A, TRH-9A

MÁY PHUN BI TỰ ĐỘNG 2 BUỒNG PHUN TRH-5A, TRH-9A
Code TRH-5A, TRH-9A
Category TOCHU
Guarantee 12 Tháng
Made in Thái Lan
Status In Stock
Price Contact
KURA VIET NAM CO.,LTD
HN: Tầng 1, 275 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam
Sales office: Tầng 6, 11 Tòa nhà Zen Office, 12 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Kho hàng: Đường 131, KCN Nội Bài, Quang Tiến, Sóc Sơn, HN

HCM: Sunview Tower, Hiep Binh Phuong, Thu Duc, HCMC
Hotline: 0912286566
Website: www.vinakura.com and www.kuratools.com

Email: [email protected] [email protected]

84-4-62949694 - 84916977666 - 091.336.0223 - 083.813.4442
[email protected]

 MÁY PHUN BI TỰ ĐỘNG 2 BUỒNG PHUN TRH-5A, TRH-9A

 

Máy phun bi 2 buồng phun dạng treo TRH ( trước được gọi là máy IRH) là sự ưu tiên lựa chọn của những khách hàng có nhu cầu cần phun bi, phun cát các chi tiết đúc bằng sắt hoặc các nhôm. Các chi tiết có thể được treo và gỡ bằng cách treo chúng lên giá treo ở buồng phía trước máy, trong khi các chi tiết khác được phun bi, phun cát ở phía buồng bên kia của máy. Do các sản phẩm được treo trên giá trong suốt quá trình phun bắn, hạn chế tối đa việc làm hư hỏng chúng, vì vậy dạng thiết bị này rất phù hợp sử dụng trong quy trình làm sạch các chi tiết của ngành công nghiệp ô tô và các chi tiết đúc. 

Là dòng máy phổ biến nhất của TOCHU và được rất nhiều nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô xe máy của nhật bản sử dụng, là lựa chọn tốt nhất để thay thế cho các loại máy Sinto, Nicchu từ nhật bản.

  • Quy trình làm sạch hoàn toàn tự động
  • 100% bề mặt được phun bắn hoàn toàn do cơ chế quay của giá treo
  • Buồng máy được hoàn toàn kín đảm bảo vật liệu làm sạch không bị văng ra ngoài
  • Quy trình treo và gỡ sản phẩm tiện lợi
  • An toàn cao
  • Mức ồn thấp
  • Có trang bị thêm hệ thống thu bụi trên nóc máy theo yêu cầu

      TRH-5A


       MODEL MÁY TRH-5A
      TRH-9A
      Đường kính max của giá treo
      500 mm
      650 mm
      Chiều cao của giá treo
      600 mm
      1100 mm
      Trọng lượng tối đa trên 1 giá treo
      50 kg
      80 kg
      Trọng lượng tối đa của một miếng công tác
      10 kg
      15 kg
      Thời gian trung bình của 1 chu kỳ (chi tiết đúc ) 60 sec  60 sec 
      Số lượng blast wheel và công suất 2 x 7.5 Hp (5.5 Kw)
      2 x 20 Hp (15 Kw)
      Lưu lượng khí
      18 cfm at 6 bar  25 cfm at 6 bar 
      Tổng công suất thiết kế 23 Hp (17.05 Kw)
      56.5 Hp (42.4 Kw)
      Kích thước máy A                         1500 mm
      B                         2400 mm
      C                         3800 mm
      A                         1900 mm
      B                         2700 mm
      C                         4600 mm